Niken là một dạng kim loại có màu trắng bạc, bề mặt bóng láng. Niken được nằm trong nhóm sắt từ. Đặc tính cơ học để phân biệt niken là cứng, dễ dát mỏng, dễ uốn, dễ kéo sợi.
Trong tự nhiên niken thường xuất hiện ở dạng hợp chất chung với lưu huỳnh trong khoáng chất millerit, chung với asen trong khoáng chất niccolit, và chung với asen cùng lưu huỳnh trong quặng niken.
Ở điều kiện bình thường, nó ổn định trong không khí và trơ với ôxi nên thường được sử dụng để làm tiền xu nhỏ, bảng kim loại, đồng thau, v.v.., cho các thiết bị hóa học, và trong một số hợp kim, như đồng bạc Đức (German silver). Niken có từ tính, và chúng thường được dùng với cô ban, cả hai đều được tìm thấy trong sắt từ các sao băng. Nó là thành phần chủ yếu có giá trị cho hợp kim mà nó tạo nên. Niken LME thuộc Sàn giao dịch kim loại London.
Hàng hóa giao dịch |
Niken LME |
Mã hàng hóa |
LNIZ / NID |
Độ lớn hợp đồng |
6 tấn / lot (± 2%) |
Đơn vị yết giá |
USD / tấn |
Loại hợp đồng |
3 tháng (3-month) |
Kỳ hạn hợp đồng |
Niêm yết hằng ngày |
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 – Thứ 6:
07:00 – 01:00
(ngày hôm sau) |
Bước giá |
5 USD / tấn |
Ngày đáo hạn |
90 ngày kể từ ngày hợp đồng được niêm yết |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn |
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV từng thời điểm. |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của MXV từng thời điểm. |
Biên độ giá |
15% giá đóng cửa |
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |
Theo quy định của sản phẩm Niken giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).
- Niken phải đáp ứng được một trong 2 tiêu chuẩn dưới đây:
- ATSM B39-79 (2013): tinh khiết tối thiểu 99.80%
- GB/T 6516-2010 – Ni9990
- Niken được giao dưới hình dạng catot (toàn bộ tấm hoặc miếng cắt), đóng bánh hoặc viên.
- Niken được giao phải đến từ các doanh nghiệp trong danh sách LME phê duyệt.
Tiêu chuẩn ASTM cho Nickel: B39-79 (2013)
Nguyên tố |
Thành phần (%) |
Niken |
99.80 |
Mức tối thiểu |
Coban |
0.15 |
Mức tối đa |
Đồng |
0.02 |
Cacbon |
0.03 |
Sắt |
0.02 |
Lưu huỳnh |
0.01 |
Phốt pho |
0.005 |
Nhỏ hơn |
Magie |
0.005 |
Silic |
0.005 |
Asen |
0.005 |
Chì |
0.005 |
Antimon |
0.005 |
Bitmut |
0.005 |
Thiếc |
0.005 |
Kẽm |
0.005 |
Tiêu chuẩn: GB/T 6516-2010 – Loại Ni9990
Nguyên tố |
Thành phần (%) |
Niken + Coban |
99.90 |
Mức tối thiểu |
Coban |
0.08 |
Mức tối đa |
Carbon |
0.01 |
Silic |
0.002 |
Phốt pho |
0.001 |
Lưu huỳnh |
0.001 |
Sắt |
0.02 |
Đồng |
0.02 |
Kẽm |
0.002 |
Asen |
0.001 |
Cadimi |
0.0008 |
Thiếc |
0.0008 |
Antimon |
0.0008 |
Chì |
0.0015 |
Bitmut |
0.0008 |
Magie |
0.002 |